Có 1 kết quả:

傭工 dung công

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thợ làm thuê. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Liêm lại dĩ hành thương, bất dịch dung công, bất phí chu xa” 廉吏以行商, 不役傭工, 不費舟車 (Lại thương 吏商).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ làm thuê cho chủ.

Bình luận 0